Chất khử trùng Javel (Hypochlorite NaOCl) 10%
- Tên gọi khác: Natri hypoclorite 10%, Javen 10%, sodium hypoclorit 10%, NaOCl 10%.
- Công thức phân tử : NaOCl
- Khối lượng phân tử : 74,448
- Màu sắc : Dung dịch màu vàng nhạt
- Trạng thái :
HCl - Axit Cloric 32%
- Tên gọi khác: Axít muriatic, cloran
- Công Thức: HCl
- Ngoại Quan: Chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi sốc, tan rất nhiều trong nước và phát nhiệt
- Qui cách: 30 - 35kg/can, phuy, bồn.
- Xuất xứ: VIỆT NAM
- Ứng dụng
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%

- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.

- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)

- Công thức: NaOH 32%-45%

-Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)

- Qui Cách: 35kg/Can,
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%

- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.

- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)

- Công thức: NaOH 32%-45%

-Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)

- Qui Cách: 35kg/Can,
Chất khử trùng Javel (Hypochlorite NaOCl) 10%
- Tên gọi khác: Natri hypoclorite 10%, Javen 10%, sodium hypoclorit 10%, NaOCl 10%.
- Công thức phân tử : NaOCl
- Khối lượng phân tử : 74,448
- Màu sắc : Dung dịch màu vàng nhạt
- Trạng thái :
Chất khử trùng Javel (Hypochlorite NaOCl) 10%
- Tên gọi khác: Natri hypoclorite 10%, Javen 10%, sodium hypoclorit 10%, NaOCl 10%.
- Công thức phân tử : NaOCl
- Khối lượng phân tử : 74,448
- Màu sắc : Dung dịch màu vàng nhạt
- Trạng thái :
Hóa Chất Carboxymethyl cellulose
Công thức: CH2CO2H
Mô tả: Dạng bột màu trắng không mùi
Xuất xứ: Trung Quốc
Quy cách: 25Kg/ bao
Ứng dụng
Dùng sử dụng chủ yếu trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm như là một chất tạo độ nhớt, chất ổn
Hóa Chất Sodium Cyclamate
Công thức: C6H12NNaO3S
Mô tả: Dạng tinh thể màu trắng, không mùi
Xuất xứ: Trung Quốc
Quy cách: 25Kg/ bao
Ứng dụng
- Chất dùng điều vị, có độ ngọt gấp 30 – 50 lần đường ăn bình thường.
- Tan nhiều trong
Acid sulfuric - H2SO4 98%
+ Ngoại quan:
- H2SO4 là một chất lỏng , loại tinh khiết không màu , trọng lượng riêng 1,859 ở 0 oC và 1.837 ở 15 oC, tuỳ theo tạp chất nó có màu vàng hay xám hoặc nâu.
- Khi làm lạnh sẽ hoá rắn thành những tinh thể
Natri Hydroxit NaOH 32%-45%
- Tên gọi khác: Xút, xút ăn da, kiềm.
- Ngoại Quan: chất lỏng màu trắng, có tính tan (dễ tan trong nước, cồn và glycerin)
- Công thức: NaOH 32%-45%
- Nồng độ : (32% ± 1% và 45% ± 1%)
- Qui Cách: 35kg/Can, 200kg/Phuy, Bồn
Axit sunfuric H2SO4 98%
Tên gọi khác : Sunfuric acid, Acid sunfuric.
Ngoại quan : Dạng lỏng, loại tinh khiết không màu, tùy theo tạp chất mà có màu vàng nhạt, xám hoặc nâu.
Quy cách : Can 45kg/can, Phuy 400kg/phuy, Bồn.
Thành phần:
Hàm lượng Sulfuric
HCl - Axit Cloric 32%
- Tên gọi khác: Axít muriatic, cloran
- Công Thức: HCl
- Ngoại Quan: Chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi sốc, tan rất nhiều trong nước và phát nhiệt
- Qui cách: 30 - 35kg/can, phuy, bồn.
- Xuất xứ: VIỆT NAM
- Ứng dụng
DANH MỤC